Click ‘Tạo hồ sơ án’ (chỉ tạo mới với các hồ sơ không có nguồn đơn: hồ sơ có KN của Tòa, rút theo án văn, các hồ sơ đơn nhất thiết phải có nguồn đơn)
Màn hình nhập vụ án hình sự:
Thông tin / hệ thống chỉ tiêu án dân sự:
Số VC3 Số thứ tự án VC3 thụ lý.
Ngày VC3 Ngày VC3 thụ lý án.
GĐT / TT Án đề nghị kháng nghị theo trình tự GĐT / TT.
MSVA Mã số vụ án hệ thống cấp tự động.
Bị cáo đầu vụ Bị cáo đầu vụ và tội danh chính.
Số KN Số kháng nghị.
Ngày KN Ngày kháng nghị.
Cơ quan KN Cơ quan kháng nghị.
Nội dung KN Nội dung kháng nghị.
Loại KN Loại kháng nghị.
Bản án sơ thẩm
Số BA Số bản án sơ thẩm
Ngày XXST Ngày xét xử sơ thẩm.
Tòa án Tòa án xét xử sơ thẩm.
Bản án phúc thẩm
Số BA Số bản án phúc thẩm.
Ngày XXPT Ngày xét xử phúc thẩm.
Tòa án Tòa án xét xử phúc thẩm
Kết quả xét xử giám đốc thẩm/tái thẩm
Ngày lên lịch Ngày lên lịch xét xử.
Ngày trả TBKQXX Ngày trả thông báo kết quả xét xử.
Số BA Số QĐ GĐT/TT.
Ngày XX Ngày xét xử GĐT/TT.
Kiểm sát viên Kiểm sát viên.
Ngày TCC giao BA Ngày tòa cấp cao giao bản án.
Hội đồng thẩm phán Hội đồng thẩm phán.
KSV Kết luận Kiểm sát viên kết luận.
Kết quả xét xử Kết quả xét xử vụ án.
Do phát sinh tình tiết mới: Do hủy, sửa án
Giảm án do khắc phục hậu quả: trong trường hợp giảm án
Kết quả kháng nghị Kết quả kháng nghị.
Nội dung VA Nội dung vụ án.
Ngày giao bản án cho KSV: Ngày giao bản án cho KSV
Ngày KSV trả bản án: Ngày KSV trả bản án
Ghi chú Ghi chú án giám đốc thẩm.
Thông tin / tiêu chí thụ lý nghiên cứu án dân sự:
Hồ sơ Chính Hồ sơ chính.
Hồ sơ đã có KN Hồ sơ chính đã có kháng nghị.
Viện Viện nghiệp vụ nghiên cứu án.
Cán bộ GQ Cán bộ nghiệp vụ nghiên cứu án.
Ngày dự kiến Ngày dự kiến có kết quả nghiên cứu.
Ngày kết luận Ngày tham gia kết luận khi tòa cấp cao có quyết định kháng nghị.
Theo dõi kết quả của tòa Tòa đã rút hồ sơ chính, VKSNDCC ra công văn trả lời đương sự theo dõi kết quả bên tòa (trường hợp nếu có kết quả kháng nghị của tòa, VKS sẽ tham gia kết luận nếu có).
Trả lời (nhập một trong số các văn bản trả lời đương sự, báo cáo địa phương …)
Số Số văn bản trả lời.
Ngày trả lời Ngày ban hành văn bản trả lời.
Đồng ý / Không đồng ý Đồng ý hay không đồng ý kháng nghị.
Ngày cập nhật Ngày cập nhật kết quả giải quyết (kết luận, trả lời: đồng ý kháng nghị hay không, theo dõi kết quả của tòa).
Nguồn khiếu nại Nguồn khiếu nại: Đương sự, BCDP, khác.
Nội dung khiếu nại Nội dung khiếu nại: Hủy bản án sơ thẩm hoặc phúc thẩm …
Đương sự khiếu nại Cá nhân / tổ chức khiếu nại (thông tin từ đơn của đương sự).
Ngày khiếu nại Ngày khiếu nại (thông tin từ đơn của đương sự).
Đề nghị kháng nghị Đề nghị kháng nghị của VKS địa phương.
Số Số công văn kháng nghị.
Ngày KN Ngày công văn kháng nghị.
Nội dung KN Nội dung kháng nghị.
Thông báo sửa chữa
Số thông báo Số công văn thông báo sửa chữa (QĐ GĐT/TT)
Ngày thông báo Ngày công văn thông báo sửa chữa (QĐ GĐT/TT)
Xác minh bổ sung
Ngày XMBS Ngày xác minh bổ sung.
Nội dung XMBS Nội dung xác minh bổ sung.
Vi phạm hoạt động tư pháp Vụ / việc này có vi phạm hoạt động tư pháp hay không?
Ngày vi phạm Ngày vi phạm hoạt động tư pháp.
Nội dung vi phạm Nội dung vi phạm hoạt động tư pháp.
Vào phần “Bị cáo” để tạo hồ sơ của bị cáo
Sau đó lần lượt nhập các thông tin của bị cáo ở phần “Hồ sơ” và “Kết quả xét xử”
Sau khi có kết quả xét xử GĐT/TT thì nhập các thông tin cần thiết ở phần kết quả xét xử GĐT/TT và lưu lại các thông tin vừa nhập.
Sau đó, trở lại tab “Bị cáo” để lưu lại thông tin vừa nhập